BẢNG TÓM LƯỢC DEWEY
Tìm kiếm:
Sắp xếp:
  • 000 - Tổng Quát
  • 001 - Tri thức
  • 002 - Sách
  • 003 - Các hệ thống
  • 004 - Xử lý dữ liệu và tin học
  • 005 - Lập trình điện toán, thảo chương điện toán, các dữ liệu
  • 006 - Các phương pháp tin học cụ thể
  • 010 - Thư mục học
  • 011 - Thư mục
  • 012 - Thư mục cá nhân
  • 014 - Thư mục tác phẩm khuyết danh và tác phẩm có bút danh
  • 015 - Thư mục tác phẩm thuộc về những địa danh cụ thể
  • 016 - Thư mục các tác phẩm về những chủ đề cụ thể
  • 017 - Mục lục chủ đề tổng quát
  • 018 - Mục lục sắp xếp theo tác giả, theo thời gian
  • 019 - Mục lục sắp xếp theo kiểu từ điển
  • 020 - Thư viện và Thông tin học
  • 021 - Những mối liên hệ thư viện
  • 022 - Quản trị cơ sở vật chất của thư viện
  • 023 - Quản trị nhân viên
  • 025 - Hoạt động của thư viện
  • 026 - Thư viện chuyên ngành
  • 027 - Thư viện tổng hợp
  • 028 - Đọc và sử dụng những phương tiện thông tin khác
  • 030 - Bách khoa toàn thư
  • 031 - Bách khoa thư bằng tiếng Anh Mỹ
  • 032 - Bách khoa thư bằng tiếng Anh
  • 033 - Bách khoa thư bằng những tiếng gốc Đức
  • 034 - Bách khoa thư bằng tiếng Pháp, Provence, và Catalan
  • 035 - Bách khoa thư bằng tiếng Ý, tiếng La Mã và tiếng Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
  • 036 - Bách khoa thư bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
  • 037 - Bách khoa thư bằng những tiếng Xlavơ
  • 038 - Bách khoa thư bằng những tiếng Bắc Âu
  • 039 - Bách khoa thư bằng những ngôn ngữ khác
  • 050 - Ấn phẩm định kỳ tổng quát
  • 051 - Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Anh Mỹ
  • 052 - Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Anh
  • 053 - Ấn phẩm định kỳ bằng những tiếng gốc Đức
  • 054 - Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Pháp, Provence và Catalan
  • 055 - Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Ý, tiếng La Mã và tiếng Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
  • 056 - Ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
  • 057 - Ấn phẩm định kỳ bằng những tiếng Xlavơ
  • 058 - Ấn phẩm định kỳ bằng những tiếng vùng Bắc Âu
  • 059 - Ấn phẩm định kỳ bằng những ngôn ngữ khác
  • 060 - Các tổ chức tổng quát và bảo tàng học
  • 061 - Các tổ chức tại Bắc Mỹ châu
  • 062 - Các tổ chức tại Quần đảo Anh Tại nước Anh
  • 063 - Các tổ chức tại Trung Âu Tại nứớc Đức
  • 064 - Các tổ chức tại Pháp và Monaco
  • 065 - Các tổ chức tại Ý và những vùng phụ cận
  • 066 - Các tổ chức tại bán đảo Tây-Bồ (hay bán đảo Iberia) và những đảo phụ cận
  • 067 - Các tổ chức tại Đông Âu Tại Nước Nga
  • 068 - Các tổ chức tại những vùng địa lý khác
  • 069 - Bảo tàng học (Khoa học về bảo tàng)
  • 070 - Truyền thông học, báo chí học và xuất bản
  • 071 - Nghề làm báo tại Bắc Mỹ
  • 072 - Nghề làm báo tại Quần đảo Anh Tại nước Anh
  • 073 - Nghề làm báo tại Trung Âu Tại nước Đức
  • 074 - Nghề làm báo tại Pháp và Monaco
  • 075 - Nghề làm báo tại Ý và những vùng phụ cận
  • 076 - Nghề làm báo tại bán đảo Tây-Bồ (hay bán đảo Iberia) và những đảo phụ cận
  • 077 - Nghề làm báo tại Đông Âu Tại nước Nga
  • 078 - Nghề làm báo tại Bắc Âu
  • 079 - Nghề làm báo tại các vùng địa lý khác
  • 080 - Sưu tập tổng quát
  • 081 - Sưu tập bằng tiếng Mỹ
  • 082 - Sưu tập bằng tiếng Anh
  • 083 - Sưu tập bằng những tiếng gốc Đức
  • 084 - Sưu tập bằng tiếng Pháp, Provence và Catalan
  • 085 - Sưu tập bằng tiếng Ý, tiếng La Mã và tiếng Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
  • 086 - Sưu tập bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
  • 087 - Sưu tập bằng những tiếng Xlavơ
  • 088 - Sưu tập bằng những tiếng Bắc Âu
  • 089 - Sưu tập bằng tiếng gốc Ý, Hy Lạp và những ngôn ngữ khác
  • 090 - Bản thảo viết tay và sách hiếm
  • 091 - Bản thảo viết tay
  • 092 - Sách khắc gỗ
  • 093 - Sách in cổ
  • 094 - Sách in
  • 095 - Sách đóng bìa đặc biệt
  • 096 - Sách minh họa đặc biệt
  • 097 - Sách có quyền sở hữu hay nguồn gốc đặc biệt
  • 098 - Sách bị cấm, sách giả mạo, xảo trá
  • 099 - Sách có khổ cỡ đặc biệt
  • 100 - Triết học và Tâm lý học
  • 101 - Lý thuyết triết học
  • 102 - Tổng họp
  • 103 - Từ điển và bách khoa từ điển
  • 105 - Ấn phẩm định kỳ
  • 106 - Những tổ chức và quản trị
  • 107 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
  • 108 - Sắp xếp theo những cá nhân
  • 109 - Nghiên cứu liên quan tới lịch sử và con người nói chung
  • 110 - Siêu hình học
  • 111 - Bản thể học
  • 113 - Vũ trụ học (Triết học về tạo hóa)
  • 114 - Không gian
  • 115 - Thời gian
  • 116 - Sự thay đổi
  • 117 - Cấu trúc
  • 118 - Động lực và năng lượng
  • 119 - Số và số lượng
  • 120 - Nhận thức luận, thuyết nhân quả, nhân loại học
  • 121 - Nhận thức luận (Lý thuyết của tri thức)
  • 122 - Thuyết nhân quả
  • 123 - Thuyết định luận và thuyết vô định
  • 124 - Thuyết mục đích
  • 126 - Bản ngã
  • 127 - Vô thức và tiềm thức
  • 128 - Nhân loại
  • 129 - Nguồn gốc và số phận của cá nhân con người
  • 130 - Cận tâm lý và thuyết huyền bí [hay Hiện tượng siêu nhiên]
  • 131 - Những phương pháp thuộc về khoa cận tâm lý và huyền bí
  • 133 - Khoa cận tâm lý và khoa huyền bí
  • 135 - Giấc mộng và sự huyền bí
  • 137 - Khoa bói toán, xem tướng
  • 138 - Thuật xem tướng mặt [hay Thuật coi diện mạo]
  • 139 - Khoa tướng sọ [hay Não tướng học]
  • 140 - Những trường phái triết học cụ thể
  • 141 - Học thuyết Duy tâm và những học thuyết liên quan
  • 142 - Triết học phê bình
  • 143 - Học thuyết Bergson và học thuyết trực giác
  • 144 - Học thuyết nhân bản và những học thuyết liên quan
  • 145 - Học thuyết duy cảm
  • 146 - Học thuyết tự nhiên và những học thuyết liên quan
  • 147 - Học thuyết phiếm thần và những học thuyết liên quan
  • 148 - Học thuyết chiết trung, học thuyết tự do, học thuyết truyền thống
  • 149 - Những hệ thống triết học khác
  • 150 - Tâm lý học
  • 152 - Cảm nhận, động tác, cảm giác, cảm hứng
  • 153 - Tiến trình của trí tuệ (hay tâm thần) và trí thông minh
  • 154 - Tiềm thức và những trạng thái bị thay đổi
  • 155 - Tâm lý học khác biệt và phát triển
  • 156 - Tâm lý học so sánh
  • 158 - Tâm lý học ứng dụng
  • 160 - Luận lý học (hay Lôgic học)
  • 161 - Phương pháp quy nạp
  • 162 - Phương pháp diễn dịch
  • 165 - Ngụy biện và căn nguyên của sai lầm
  • 166 - Tam đoạn luận
  • 167 - Giả thuyết
  • 168 - Luận cứ và thuyết phục
  • 169 - Phép loại suy
  • 170 - Đạo đức học (Triết học về luân lý)
  • 171 - Các hệ thống đạo đức học
  • 172 - Đạo đức học về chính trị
  • 173 - Đạo đức học về tương quan gia đình
  • 174 - Đạo đức chức nghiệp
  • 175 - Đạo đức về sự giải trí và sự tiêu khiển
  • 176 - Đạo đức về tình dục và sự sinh sản
  • 177 - Đạo đức về những tương quan xã hội
  • 178 - Đạo đức về mức tiêu thụ
  • 179 - Những đạo đức chuẩn khác
  • 180 - Triết học Cổ đại, Trung cổ, Triết học Đông phương
  • 181 - Triết học Đông phương
  • 182 - Những triết học Hy lạp thời tiền Socrates
  • 183 - Triết học ngụy biện và triết học Socrates
  • 184 - Triết học Platon
  • 185 - Triết học Aristotle
  • 186 - Triết học hoài nghi và những triết học Platon mới
  • 187 - Triết học khoái lạc
  • 188 - Triết học khắc kỷ
  • 189 - Triết học Tây phương thời Trung cổ
  • 190 - Triết học Tây phương hiện đại
  • 191 - Triết học của Mỹ và Ca na đa
  • 192 - Triết học của Quần đảo Anh
  • 193 - Triết học của Đức và Áo
  • 194 - Triết học của Pháp
  • 195 - Triết học của Ý
  • 196 - Triết học của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
  • 197 - Triết học của những nước cựu Liên Bang Xô-Viết
  • 198 - Triết học của những nước vùng Bắc Âu
  • 199 - Triết học của những vùng địa lý khác
  • 200 - Tôn giáo
  • 201 - Thần thoại tôn giáo và thần học xã hội
  • 202 - Giáo điều
  • 203 - Thờ phụng công cộng và hành đạo khác
  • 204 - Quy giáo, đời sống tôn giáo và hành đạo
  • 205 - Đạo đức tôn giáo
  • 206 - Nhà lãnh đạo và tổ chức
  • 207 - Truyền giáo và giáo dục tôn giáo
  • 208 - Nguồn tư liệu
  • 209 - Giáo phái và phong trào cải cách tôn giáo
  • 210 - Triết lý và học thuyết về tôn giáo
  • 211 - Các ý niệm về Thượng Đế
  • 212 - Sự hiện hữu, khả năng nhận biết, các thuộc tính của Thượng đế
  • 213 - Thuyết sáng tạo [Thuyết tạo dựng]
  • 214 - Thần luận thuyết
  • 215 - Khoa học và tôn giáo
  • 218 - Nhân loại
  • 220 - Thánh kinh
  • 221 - Cựu Ước (Tanakh)
  • 222 - Những sách thánh sử của Cựu Ước
  • 223 - Những sách thánh thi (hay sứ ngôn) của Cựu Ước
  • 224 - Những sách tiên tri của Cựu Ước
  • 225 - Tân Ước
  • 226 - Sách Phúc âm và Tông đồ công vụ
  • 227 - Những thư của những thánh tông đồ gửi cho những giáo đoàn
  • 228 - Sách Khải Huyền (hay Mặc Khải)
  • 229 - Ngụy kinh và ngụy thư
  • 230 - Kitô giáo, Thần học Kitô giáo
  • 231 - Thượng Đế
  • 232 - Chúa Giê-su Kitô và gia đình của ngài
  • 233 - Nhân loại học
  • 234 - Ơn cứu độ (Thần học về ơn cứu độ) và ơn sủng
  • 235 - Thần linh
  • 236 - Thuyết tận thế
  • 238 - Những kinh tín lý và giáo lý
  • 239 - Biện luận học và nghệ thuật biện luận
  • 240 - Luân lý Kitô giáo và thần học về lòng sùng kính
  • 241 - Thần học luân lý
  • 242 - Những tác phẩm về tín ngưỡng
  • 243 - Những bài Phúc âm dành cho những cá nhân
  • 246 - Sự sử dụng nghệ thuật trong Kitô giáo
  • 247 - Đồ đạc và vật dụng liên hệ trong giáo đường
  • 248 - Kinh nghiệm, thực hành, đời sống Kitô giáo
  • 249 - Việc tuân giữ lề luật trong đờI sống gia đình Kitô giáo
  • 250 - Các dòng tu Kitô giáo và giáo hội địa phương
  • 251 - Giảng (Thuyết giáo)
  • 252 - Những bài giảng
  • 253 - Văn phòng mục vụ (Thần học mục vụ)
  • 254 - Điều hành giáo xứ
  • 255 - Giáo đoàn và dòng tu
  • 259 - Mục vụ chăm sóc gia đình và cá nhân
  • 260 - Thần học liên quan đến xã hội và giáo hội
  • 261 - Thần học liên quan đến các vấn đề xã hội
  • 262 - Giáo hội học
  • 263 - Ngày, giờ và địa điểm nghi lễ của tôn giáo
  • 264 - Thờ phượng công cộng
  • 265 - Phép Bí tích, những nghi thức và những chỉ dụ khác
  • 266 - Công tác truyền giáo
  • 267 - Những hội đoàn tôn giáo
  • 268 - Giáo dục tôn giáo
  • 269 - Canh tân đời sống tâm linh
  • 270 - Lịch sử Kitô giáo và giáo hội Kitô giáo
  • 271 - Những hàng giáo phẩm trong lịch sử giáo hội
  • 272 - Những cuộc bách hại trong lịch sử giáo hội
  • 273 - Những cuộc tranh luận về tín lý và những dị giáo
  • 274 - Lịch sử Kitô giáo tại Âu Châu
  • 275 - Lịch sử Kitô giáo tại Á châu
  • 276 - Lịch sử Kitô giáo tại Phi Châu
  • 277 - Lịch sử Kitô giáo tại Bắc Mỹ Châu
  • 278 - Lịch sử Kitô giáo tại Nam Mỹ Châu
  • 279 - Lịch sử Kitô giáo tại những vùng địa lý khác
  • 280 - Các giáo phái Kitô giáo và các hệ phái
  • 281 - Giáo hội tiên khởi và giáo hội Đông phương
  • 282 - Giáo hội Kitô La Mã
  • 283 - Giáo hội Kitô Anh
  • 284 - Giáo hội Kitô Tin Lành gốc Âu Châu
  • 285 - Giáo hội Kitô Trưởng Lão, Tân giáo Mỹ Châu, Giáo hội Tự Trị
  • 286 - Giáo hội Kitô Báp Tít, Môn đồ Chúa Giê-Su Kitô, Giáo phái Cơ Đốc Phúc Lâm
  • 287 - Giáo hội Kitô Methodist và những giáo hội liên hệ
  • 289 - Những giáo phái khác và những hệ phái khác
  • 290 - Tôn giáo đối chiếu và những tôn giáo khác
  • 291 - Tôn giáo đối chiếu
  • 292 - Tôn giáo cổ điển Hy Lạp, La Mã
  • 293 - Tôn giáo Đức
  • 294 - Tôn giáo có nguồn gốc Ấn Độ
  • 295 - Bái Hỏa giáo (Thiện Ác nhị nguyên giáo, Ba Tư giáo)
  • 296 - Do Thái giáo
  • 297 - Hồi giáo, Babism, Tôn giáo Bahai
  • 299 - Những tôn giáo khác
  • 300 - Khoa học xã hội
  • 301 - Xã hội học và nhân chủng học
  • 302 - Tác dụng xã hội hỗ tương
  • 303 - Tiến trình xã hội
  • 304 - Các nhân tố tác động đến hành vi xã hội
  • 305 - Các nhóm xã hội
  • 306 - Văn hoá và thể chế xã hội
  • 307 - Các cộng đồng xã hội
  • 310 - Sưu tập các thống kê tổng quát
  • 314 - Thống kê tổng quát của Âu Châu
  • 315 - Thống kê tổng quát của Á Châu
  • 316 - Thống kê tổng quát của Phi Châu
  • 317 - Thống kê tổng quát của Bắc Mỹ Châu
  • 318 - Thống kê tổng quát của Nam Mỹ Châu
  • 319 - Thống kê tổng quát của những vùng địa lý khác
  • 320 - Khoa học chính trị
  • 320.5 - Lý thuyết chính trị
  • 320.94 - Thể chế chính trị và hành chính công (Châu Âu)
  • 320.971 - Các tổ chức chính trị và hành chính công (Canada, Mỹ La Tinh…)
  • 320.973 - Các tổ chức chính trị và hành chính công (Hoa kỳ)
  • 321 - Hệ thống các chính phủ và nhà nước
  • 322 - Tương quan giữa nhà nước và những nhóm có tổ chức
  • 323 - Dân quyền và các quyền về chính trị
  • 324 - Tiến trình chính trị
  • 325 - Di dân quốc tế và vấn đề thuộc địa
  • 326 - Chế độ nô lệ và giải phóng nô lệ
  • 327 - Bang giao quốc tế
  • 328 - Tiến trình lập pháp
  • 330 - Kinh tế học
  • 330.9 - Lịch sử và điều kiện kinh tế
  • 331 - Kinh tế lao động
  • 332 - Kinh tế tài chính
  • 333 - Kinh tế đất đai và năng lượng
  • 333.7 - Khoa học môi trường
  • 334 - Hệ thống hợp tác xã
  • 335 - Chủ nghĩa xã hội và những hệ thống liên quan
  • 336 - Tài chính công
  • 337 - Kinh tế quốc tế
  • 338 - Sản xuất
  • 339 - Kinh tế vĩ mô và những đề tài liên hệ
  • 340 - Luật học
  • 340.94 - Luật Châu Âu
  • 340.95 - Luật Châu Á, Âu Á, Châu Phi, Khu vực Thái Bình Dương và Nam Cực
  • 340.971 - Luật Canada
  • 340.973 - Luật Hoa Kỳ
  • 341 - Luật quốc tế
  • 342 - Luật hiến pháp và luật hành chính
  • 343 - Luật quân sự, thuế vụ, thương vụ, kỹ nghệ
  • 344 - Luật lao động, xã hội, giáo dục và văn hoá
  • 345 - Luật hình sự
  • 346 - Tư pháp (hay Tư luật)
  • 347 - Dân sự tố tụng và những toà án
  • 348 - Luật (Đạo luật), pháp quy và án lệ
  • 349 - Luật của khu vực hành chính và vùng cụ thể
  • 350 - Hành chính công quyền và khoa học quân sự
  • 351 - Hành chính công quyền
  • 352 - Các vấn đề tổng quát về hành chính công
  • 353 - Lãnh vực cụ thể của hành chính công quyền
  • 354 - Quản trị nền kinh tế và môi trường
  • 355 - Khoa học quân sự
  • 356 - Lực lượng Bộ binh và binh pháp
  • 357 - Lực lượng Kỵ binh và binh pháp
  • 358 - Lực lượng Không quân và những lực lượng chuyên trách
  • 359 - Lực lượng Hải quân (Thủy quân) và binh pháp
  • 360 - Những vấn đề xã hội và những cơ quan cứu tế xã hội; những đoàn thể xã hội
  • 361 - Những vấn đề xã hội và an sinh xã hội tổng quát
  • 362 - Những vấn đề và dịch vụ an sinh xã hội
  • 363 - Những vấn đề và dịch vụ xã hội khác
  • 364 - Hình pháp học
  • 365 - Nhà tù và trại giam
  • 366 - Những hội đoàn
  • 367 - Những câu lạc bộ tổng quát
  • 368 - Bảo hiểm
  • 369 - Những loại hội đoàn khác
  • 370 - Giáo dục
  • 370.1 - Lý thuyết và thực hành giáo dục
  • 370.9 - Lịch sử giáo dục
  • 371 - Học đường và sinh hoạt học đường; giáo dục đặc biệt
  • 372 - Giáo dục bậc tiểu học
  • 373 - Giáo dục bậc trung học
  • 374 - Giáo dục tráng niên
  • 375 - Chương trình giáo dục
  • 378 - Giáo dục bậc đại học
  • 378.4 - Các tổ chức giáo dục cá nhân Châu Âu
  • 378.5 - Các tổ chức giáo dục cá nhân Châu Á, Châu Phi, các đảo Ấn Độ Dương, Úc, New Zealand, các đảo Thái Bình Dương
  • 378.6 - Các tổ chức giáo dục cá nhân Châu Á, Châu Phi, các đảo Ấn Độ Dương, Úc, New Zealand, các đảo Thái Bình Dương
  • 378.73 - Các tổ chức giáo dục cá nhân Hoa Kỳ
  • 378.74 - Các tổ chức giáo dục cá nhân Hoa Kỳ
  • 378.75 - Các tổ chức giáo dục cá nhân Hoa Kỳ
  • 378.76 - Các tổ chức giáo dục cá nhân Hoa Kỳ
  • 378.77 - Các tổ chức giáo dục cá nhân Hoa Kỳ
  • 378.78 - Các tổ chức giáo dục cá nhân Hoa Kỳ
  • 378.79 - Các tổ chức giáo dục cá nhân Hoa Kỳ
  • 378.8 - Các tổ chức giáo dục cá nhân của Châu Mỹ (trừ Hoa Kỳ)
  • 379 - Những chính sách công về vấn đề giáo dục
  • 380 - Thương mại (hay mậu dịch), truyền thông, vận tải
  • 381 - Thương mại nội địa (Nội thương)
  • 382 - Thương mại quốc tế (Ngoại thương)
  • 383 - Giao thông bưu chính
  • 384 - Truyền thông Vô tuyến viễn thông
  • 385 - Chuyên chở bằng đường sắt (hay đường xe lửa)
  • 386 - Chuyên chở bằng đường sông ngòi trong nội địa và chuyên chở bằng phà
  • 387 - Chuyên chở bằng đường thủy, hàng không và không gian
  • 388 - Chuyên chở bằng đường bộ
  • 389 - Đo lường học và định chuẩn
  • 390 - Phong tục, nghi thức, phong tục học, khoa học về văn hóa dân gian
  • 391 - Y phục và phong cách cá nhân
  • 392 - Phong tục của vòng đời (hay chu kỳ đời sống) và đời sống gia đình
  • 393 - Phong tục về mai táng
  • 394 - Phong tục tổng quát
  • 395 - Nghi thức (phong cách)
  • 398 - Phong tục học, Khoa học về văn hóa dân gian
  • 399 - Phong tục chiến tranh và ngoại giao
  • 400 - Ngôn ngữ
  • 401 - Triết lý và lý thuyết
  • 402 - Tài liệu hỗn hợp
  • 403 - Từ điển và bách khoa từ điển
  • 404 - Những đề tài cụ thể
  • 405 - Ấn phẩm định kỳ
  • 406 - Các tổ chức và quản trị
  • 407 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
  • 408 - Nghiên cứu có liên quan chuẩn tộc con người
  • 409 - Nghiên cứu địa lý phân bố chuẩn tộc con người
  • 410 - Ngôn ngữ học
  • 411 - Hệ thống chữ viết
  • 411.7 - Chữ khắc, minh văn học
  • 412 - Từ nguyên học
  • 413 - Từ điển
  • 414 - Âm vị học và ngữ âm
  • 415 - Văn phạm
  • 417 - Phương ngữ học và ngôn ngữ học lịch sử
  • 418 - Cách dùng chuẩn Ngôn ngữ học ứng dụng
  • 419 - Ngôn ngữ bằng dấu hiệu không bằng lối nói hay viết
  • 420 - Anh ngữ và Anh ngữ cổ
  • 421 - Hệ thống chữ viết và âm vị học Anh
  • 422 - Ngữ nguyên học Anh
  • 423 - Từ điển Anh ngữ
  • 425 - Ngữ pháp Tiếng Anh
  • 427 - Những biến thể của Anh ngữ
  • 428 - Cách dùng Anh ngữ chuẩn
  • 429 - Anh ngữ cổ (Anglo-Saxon)
  • 430 - Những ngôn ngữ gốc Đức, Đức ngữ
  • 431 - Hệ thống chữ viết và âm vị học Đức
  • 432 - Ngữ nguyên học Đức
  • 433 - Từ điển Đức
  • 435 - Văn phạm Đức
  • 437 - Những biến thể của Đức ngữ
  • 438 - Cách dùng Đức ngữ chuẩn
  • 439 - Những ngôn ngữ gốc Đức khác
  • 440 - Ngôn ngữ gốc La Tinh, Pháp ngữ
  • 441 - Hệ thống chữ viết và âm vị học Pháp
  • 442 - Ngữ nguyên học Pháp
  • 443 - Từ điển Pháp
  • 445 - Văn phạm Pháp
  • 447 - Những biến thể của Pháp ngữ
  • 448 - Cách dùng Pháp ngữ chuẩn
  • 449 - Ngôn ngữ Provence và Catalan
  • 450 - Ngôn ngữ Ý, La Mã ngữ, Ngôn ngữ Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
  • 451 - Hệ thống chữ viết và âm vị học Ý
  • 452 - Ngữ nguyên học Ý
  • 453 - Từ điển Ý
  • 455 - Văn phạm Ý
  • 457 - Những biến thể của ngôn ngữ Ý
  • 458 - Cách dùng ngôn ngữ Ý chuẩn
  • 459 - Ngôn ngữ gốc La Mã và Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
  • 460 - Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
  • 461 - Hệ thống chữ viết và âm vị học Tây Ban Nha
  • 462 - Ngữ nguyên học Tây Ban Nha
  • 463 - Từ điển Tây Ban Nha
  • 465 - Văn phạm Tây Ban Nha
  • 466 - [chưa sử dụng]
  • 467 - Những biến thể của ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • 468 - Cách dùng ngôn ngữ Tây Ban Nha chuẩn
  • 469 - Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • 470 - Những ngôn ngữ gốc Ý Ngôn ngữ La-tinh
  • 471 - Ngôn ngữ La-tinh cổ và âm vị học
  • 472 - Ngữ nguyên học La-tinh
  • 473 - Từ điển ngôn ngữ La-tinh cổ
  • 475 - Văn phạm La-tinh cổ
  • 477 - Ngôn ngữ cổ và hậu cổ, ngôn ngữ thô tục La-Tinh
  • 478 - Cách dùng ngôn ngữ La-Tinh cổ
  • 479 - Những ngôn ngữ gốc La-tinh khác
  • 480 - Những ngôn ngữ gốc Hy Lạp Ngôn ngữ Hy Lạp cổ
  • 481 - Ngôn ngữ Hy Lạp cổ và âm vị học
  • 482 - Ngữ nguyên học Hy Lạp cổ
  • 483 - Từ điển ngôn ngữ Hy Lạp cổ
  • 485 - Văn phạm Hy Lạp cổ
  • 487 - Ngôn ngữ tiền cổ và hậu cổ Hy Lạp
  • 488 - Cách dùng ngôn ngữ Hy Lạp cổ
  • 489 - Những ngôn ngữ gốc Hy Lạp khác
  • 490 - Những ngôn ngữ khác
  • 491 - Ngôn ngữ Đông - Ấn - Âu và ngôn ngữ Celtes
  • 492 - Những ngôn ngữ Phi - Á - Châu Ngôn ngữ Semite
  • 493 - Những ngôn ngữ bộ tộc không phải Semite thuộc ngôn ngữ Phi - Á - Châu
  • 494 - Những ngôn ngữ thuộc vùng Altai, Ural, Hyperborean, Dravidian
  • 495 - Những ngôn ngữ vùng Đông và Đông Nam Á Châu
  • 496 - Những ngôn ngữ Phi Châu
  • 497 - Những ngôn ngữ của thổ dân vùng Bắc Mỹ Châu
  • 498 - Những ngôn ngữ của thổ dân vùng Nam Mỹ Châu
  • 499 - Những ngôn ngữ Nam đảo và những ngôn ngữ khác
  • 500 - Khoa học tự nhiên và Toán học
  • 501 - Triết lý và lý thuyết
  • 502 - Tài liệu hỗn hợp
  • 503 - Từ điển và bách khoa từ điển
  • 505 - Ấn phẩm định kỳ
  • 506 - Những tổ chức và quản trị
  • 507 - Giảng dạy, nghiên cứu và những đề tài liên hệ
  • 508 - Lịch sử tự nhiên
  • 509 - Sắp xếp theo lịch sử, địa dư và theo những cá nhân
  • 510 - Toán học
  • 511 - Những nguyên tắc tổng quát của toán học
  • 512 - Đại số học, lý thuyết về số
  • 513 - Số học
  • 514 - Tôpô học
  • 515 - Giải tích
  • 516 - Hình học
  • 518 - Giải tích số
  • 519 - Xác suất và toán học ứng dụng
  • 520 - Thiên văn học và những khoa học liên kết
  • 521 - Cơ học thiên thể
  • 522 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
  • 523 - Thiên thể và những hiện tượng cụ thể
  • 525 - Địa cầu (Địa lý thiên văn học)
  • 526 - Địa lý toán học
  • 527 - Hàng hải theo thiên thể
  • 528 - Lịch thiên văn
  • 529 - Niên đại học
  • 530 - Vật lý học
  • 531 - Cơ học cổ điển Cơ học chất rắn
  • 532 - Cơ học chất lưu Cơ học chất lỏng
  • 533 - Khí lực học (Cơ học khí)
  • 534 - Âm thanh và chấn động liên hệ
  • 535 - Ánh sáng và hiện tượng hồng ngoại, tử ngoại
  • 536 - Nhiệt học
  • 537 - Điện và điện tử
  • 538 - Từ học
  • 539 - Vật lý hiện đại
  • 540 - Hóa học và những khoa liên hệ
  • 541 - Hóa lý và Hóa lý thuyết
  • 542 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
  • 543 - Hóa học phân tích
  • 546 - Hóa học vô cơ
  • 547 - Hóa học hữu cơ
  • 548 - Tinh thể học
  • 549 - Khoáng vật học
  • 550 - Những khoa học về địa cầu
  • 551 - Địa chất học, thủy tính học, khí tượng học
  • 551.4 - Địa lý vật lý
  • 551.46 - Hải dương học
  • 552 - Nham thạch học
  • 553 - Địa chất kinh tế
  • 554 - Những khoa học địa cầu Âu Châu
  • 555 - Những khoa học địa cầu Á Châu
  • 556 - Những khoa học địa cầu Phi Châu
  • 557 - Những khoa học địa cầu Bắc Mỹ Châu
  • 558 - Những khoa học địa cầu Nam Mỹ Châu
  • 559 - Những khoa học địa cầu tại những vùng địa lý khác
  • 560 - Cổ sinh vật học Cổ động vật học
  • 561 - Cổ thực vật học; vi sinh vật hóa thạch học
  • 562 - Hóa thạch học loài động vật không xương sống
  • 563 - Hóa thạch học loài động vật không xương sống khác
  • 564 - Hóa thạch học loài động vật nhuyễn thể và uyển túc (hay loài có dạng thân mềm, loài sên)
  • 565 - Hóa thạch học loài tiết túc (hay loài động vật chân đốt)
  • 566 - Hóa thạch học loài nguyên sống (động vật có dây sống)
  • 567 - Hóa thạch học loài vật có xương sống có máu lạnh
  • 568 - Hóa thạch học loài chim
  • 569 - Hóa thạch học loài động vật có vú
  • 570 - Những khoa sinh học Sinh vật học
  • 571 - Sinh lý học và những đề tài liên hệ
  • 572 - Sinh hóa học
  • 573 - Các hệ thống đặc biệt của động vật
  • 575 - Các phần đặc biệt và hệ thống của thực vật
  • 576 - Di truyền học và và thuyết tiến hóa
  • 577 - Sinh thái học
  • 578 - Lịch sử tự nhiên của sinh vật
  • 579 - Những vi sinh vật, nấm, tảo
  • 580 - Thực vật học
  • 581 - Những đề tài cụ thể trong lịch sử tự nhiên
  • 582 - Thực vật được xác nhận bằng các đặc trưng của chúng và các hoa (hay Tinh tử thực vật)
  • 583 - Thực vật có hai lá mầm (hay Song tử diệp)
  • 584 - Thực vật có một lá mầm (hay Đơn tử diệp)
  • 585 - Thực vật hạt trần - Thông
  • 586 - Thực vật hoa ẩn (hay Ẩn hoa thực vật học) (Thực vật không có hạt)
  • 587 - Thực vật hoa ẩn có mạch (hay Ẩn hoa có mạch) (Thực vật có mạch không có hạt)
  • 588 - Khoa học về rêu (hay Đài thực vật)
  • 590 - Động vật học
  • 591 - Những đề tài đặc biệt trong lịch sử tự nhiên
  • 592 - Động vật không xương sống
  • 593 - Động vật không xương sống sống dưới nước và bờ biển
  • 594 - Loài nhuyễn thể và uyển túc (hay Loài có dạng thân mềm, dạng sên)
  • 595 - Loài tiết túc (hay loài động vật chân đốt [hay chân khớp])
  • 596 - Loài nguyên sống (hay loài dây sống)
  • 597 - Loài động vật có xương sống có máu lạnh Loài cá
  • 598 - Loài chim
  • 599 - Loài thú (Loài động vật có vú)
  • 600 - Công nghệ [hay Kỹ thuật] (Khoa học ứng dụng)
  • 601 - Triết lý và lý thuyết
  • 602 - Tài liệu hỗn hợp
  • 603 - Từ điển và bách khoa từ điển
  • 604 - Những đề tài cụ thể
  • 605 - Ấn phẩm định kỳ
  • 606 - Những tổ chức
  • 607 - Giảng dạy, nghiên cứu, những đề tài liên quan
  • 608 - Sáng chế và bằng sáng chế
  • 609 - Lịch sử, địa dư và các cá nhân
  • 610 - Y học và sức khỏe
  • 610.3 - Bách khoa toàn thư Y tế
  • 610.6 - Tổ chức và ngành nghề Y tế
  • 610.72 - Nghiên cứu Y học
  • 610.9 - Địa lý và lịch sử Y học
  • 611 - Giải phẫu học người (hay Nhân thể giải phẫu học), tế bào học, mô học
  • 611.2 - Hô hấp (phổi, hệ hô hấp)
  • 611.3 - Tiêu hóa (giải phẫu răng)
  • 611.6 - Bộ phận sinh dục (hệ thống sinh dục)
  • 611.7 - Cơ xương khớp
  • 611.8 - Giải phẫu các cơ quan cảm giác và hệ thần kinh
  • 611.82 - Giải phẫu não
  • 611.9 - Giải phẫu địa hình
  • 612 - Sinh lý học người (hay Nhân thể sinh lý học)
  • 613 - Sức khoẻ và an toàn cá nhân
  • 613.023 - Nghề vệ sinh và sức khỏe
  • 613.1 - Vai trò của môi trường tự nhiên
  • 613.2 - Chế độ ăn uống (vệ sinh thực phẩm, dinh dưỡng, chế độ ăn uống, giá trị dinh dưỡng của thực phẩm và đồ uống)
  • 613.4 - Chăm sóc sạch sẽ (vệ sinh và vệ sinh cá nhân, chăm sóc cá nhân)
  • 613.5 - Vai trò của môi trường không tự nhiên (nhà ở, nhiệt độ)
  • 613.62 - Vệ sinh trong kinh doanh (vệ sinh công nghiệp)
  • 613.66 - Tự vệ
  • 613.7 - Thể chất điều kiện (thể hình, thể hình, vóc dáng)
  • 613.7046 - Hatha yoga, yoga vóc dáng
  • 613.71 - Tập thể dục, thể thao (thể dục nhịp điệu, tắm hơi, giám sát ngoại hình và thể chất)
  • 613.79 - Thư giãn, ngủ
  • 614 - Những trường hợp phát hiện bệnh (nhiễm bệnh) và sự ngăn ngừa bệnh tật
  • 615 - Dược phẩm học và trị liệu
  • 616 - Bệnh tật
  • 617 - Giải phẫu và những khoa chuyên ngành liên quan
  • 618 - Phụ khoa và những khoa chuyên ngành
  • 619 - Y học thử nghiệm (hay thực nghiệm)
  • 620 - Khoa công trình và những hoạt động liên kết
  • 621 - Vật lý ứng dụng
  • 622 - Kỹ thuật hầm mỏ và các công trình liên hệ
  • 623 - Kỹ thuật Quân sự học và công trình hàng hải
  • 624 - Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • 625 - Kỹ thuật công trình đường xe lửa (hay đường sắt, đường ray) và đường bộ
  • 627 - Kỹ thuật Ngành công trình thủy lực
  • 628 - Ngành vệ sinh và ngành công trình đô thị
  • 629 - Những ngành khác về công trình
  • 630 - Nông nghiệp và những công nghệ liên quan
  • 631 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
  • 632 - Xâm hại, bệnh tật, sâu rầy của thảo mộc
  • 633 - Hoa màu đồng ruộng và trang trại
  • 634 - Trại cây ăn quả, quả [trái cây], lâm học
  • 635 - Hoa màu (Nghề làm vườn)
  • 636 - Chăn nuôi gia súc
  • 637 - Sản xuất sữa và các sản phẩm liên hệ
  • 638 - Ngành nghiên cứu nuôi cấy côn trùng
  • 639 - Săn bắn, câu cá, bảo tồn môi sinh
  • 640 - Kinh tế gia đình và đời sống gia đình
  • 641 - Thức ăn, đồ uống
  • 642 - Bữa ăn và cách sắp xếp bàn ăn
  • 643 - Gia cư và trang thiết bị gia dụng
  • 644 - Tiện ích gia dụng
  • 645 - Đồ đạc gia dụng
  • 646 - Khâu may, y phục, đời sống cá nhân
  • 647 - Quản trị những chung cư công cộng
  • 648 - Công việc quản trị trong nhà Quản trị những chung cư công
  • 649 - Nuôi dạy con cái và săn sóc người khác
  • 649.1 - Gia đình, hôn nhân, phụ nữ
  • 649.2 - Gia đình, hôn nhân, phụ nữ
  • 649.3 - Gia đình, hôn nhân, phụ nữ
  • 649.4 - Gia đình, hôn nhân, phụ nữ
  • 649.5 - Gia đình, hôn nhân, phụ nữ
  • 649.6 - Gia đình, hôn nhân, phụ nữ
  • 649.7 - Gia đình, hôn nhân, phụ nữ
  • 650 - Quản trị học và những dịch vụ phụ thuộc
  • 651 - Những dịch vụ văn phòng
  • 652 - Vận xử các phương tiện thông tin bằng cách viết
  • 653 - Tốc ký
  • 657 - Kế toán
  • 658 - Quản trị tổng quát
  • 659 - Quảng cáo và giao tế công cộng
  • 660 - Khoa công trình về hóa học
  • 661 - Công nghệ hóa chất
  • 662 - Chất nổ, nhiên liệu, các sản phẩm liên hệ
  • 663 - Công nghệ thức uống
  • 664 - Công nghệ thực phẩm
  • 665 - Dầu, mỡ, sáp, khí dùng trong công nghiệp
  • 666 - Nghề gốm và các công nghệ liên kết
  • 667 - Công nghệ làm sạch, tô màu, tráng mặt ngoài
  • 668 - Công nghệ của các sản phẩm hữu cơ khác
  • 669 - Luyện kim
  • 670 - Công nghiệp chế tạo
  • 671 - Chế tạo kim loại và các sản phẩm bằng kim loại
  • 672 - Sắt, thép, những hợp kim có chất sắt
  • 673 - Những kim loại không có sắt
  • 674 - Chế biến gỗ, sản phẩm gỗ, bấc
  • 675 - Chế biến da và lông thú
  • 676 - Công nghệ bột giấy và giấy
  • 677 - Ngành dệt
  • 678 - Những sản phẩm chất dẻo và đàn hồi
  • 679 - Những sản phẩm có tính chất cụ thể khác
  • 680 - Sản phẩm đặc chế để dùng vào mục đích chuyên dụng
  • 681 - Những dụng cụ đo đạc chính xác và những dụng cụ khác
  • 682 - Công việc luyện kim nhỏ (nghề rèn)
  • 683 - Những đồ vật kim khí và dụng cụ gia dụng
  • 684 - Đồ đạc và những xưởng nhỏ trong nhà
  • 685 - Đồ da, sản phẩm bằng lông thú và các sản phẩm liên hệ
  • 686 - Ấn loát và những hoạt động liên hệ
  • 687 - Y phục và những dụng cụ
  • 688 - Những sản phẩm tiêu dùng và sản phẩm dùng để đóng gói
  • 690 - Ngành xây dựng
  • 691 - Vật liệu xây dựng
  • 692 - Những ứng dụng phụ thuộc của ngành xây dựng
  • 693 - Những sản phẩm đặc biệt và chủ đích của nó
  • 694 - Ngành xây dựng bằng gỗ Ngành mộc
  • 695 - Ngành lợp mái nhà
  • 696 - Ngành cung ứng tiện ích
  • 697 - Sưởi, làm thông gió (thoáng khí), làm điều hoà không khí
  • 698 - Những việc sửa sang cuối cùng
  • 700 - Nghệ thuật mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
  • 701 - Triết lý của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
  • 702 - Linh tinh về mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
  • 703 - Từ điển về mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
  • 704 - Những đề tài đặc biệt của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
  • 705 - Ấn phẩn định kỳ của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
  • 706 - Những tổ chức và quản trị
  • 707 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
  • 708 - Phòng triển lãm, bảo tàng viện, những sưu tập tư nhân
  • 709 - Lịch sử, địa dư và những cá nhân
  • 710 - Nghệ thuật thiết kế đô thị và nghệ thuật tạo phong cảnh
  • 711 - Thiết kế khu vực (Mỹ thuật về đô thị)
  • 712 - Thuật kiến tạo (hay Thiết kế) phong cảnh
  • 713 - Thuật kiến tạo (hay Thiết kế) phong cảnh cho đường sá
  • 714 - Đặc trưng về việc trang trí bằng nước
  • 715 - Trang trí bằng cây cối
  • 716 - Trang trí bằng cây cỏ
  • 717 - Cấu trúc trong thuật kiến tạo phong cảnh
  • 718 - Thiết kế phong cảnh của nghĩa trang
  • 719 - Phong cảnh thiên nhiên
  • 720 - Khoa kiến trúc
  • 721 - Cấu trúc xây cất
  • 722 - Kiến trúc trước năm 300
  • 723 - Kiến trúc từ khoảng năm 300 tới 1399
  • 724 - Kiến trúc từ năm 1400
  • 725 - Những kiến trúc công cộng
  • 726 - Cơ sở tôn giáo
  • 727 - Cơ sở giáo dục và nghiên cứu
  • 728 - Khu gia cư và các cơ sở liên hệ
  • 729 - Bản thiết kế và trang trí nhà cửa
  • 730 - Nghệ thuật tạo hình và nghệ thuật điêu khắc
  • 731 - Tiến trình, phương thức, chủ đề của điêu khắc
  • 732 - Điêu khắc tới khoảng năm 500
  • 733 - Điêu khắc Hy Lạp, Estrucan, La Mã
  • 734 - Điêu khắc khoảng năm 500 tới 1399
  • 735 - Điêu khắc từ năm 1400
  • 736 - Khắc chạm (hay tạc) và đồ vật khắc chạm
  • 737 - Khoa nghiên cứu về tiền đúc, huân chương và ấn chương học
  • 738 - Nghệ thuật đồ gốm
  • 739 - Nghệ thuật đồ kim khí
  • 740 - Thuật họa hình và nghệ thuật trang trí
  • 741 - Thuật vẽ (hay hội họa) và họa phẩm
  • 742 - Vẽ phối cảnh
  • 743 - Hội họa và họa phẩm theo đề tài
  • 745 - Nghệ thuật trang trí
  • 746 - Nghệ thuật trang trí bằng vải
  • 747 - Trang trí nội thất
  • 748 - Thủy tinh
  • 749 - Đồ đạc và phụ tùng
  • 750 - Hội họa và tranh
  • 751 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu, thể loại
  • 752 - Hội họa màu
  • 753 - Hội họa trừu tượng, biểu tượng và thần thoại
  • 754 - Tranh thể loại
  • 755 - Hội họa về tôn giáo
  • 757 - Hội họa về chân dung
  • 758 - Các đề tài khác
  • 759 - Lịch sử, địa dư và các cá nhân
  • 760 - Nghệ thuật đồ họa làm bản in và các bản in tranh ảnh
  • 761 - Phương pháp làm hình nổi (In khắc nổi)
  • 763 - Phương pháp in thạch bản (In phẳng)
  • 764 - Phương pháp in màu thạch bản và in với bản lụa
  • 765 - Chạm, khắc trên kim khí
  • 766 - Phương pháp khắc nạo, khắc axít và các phương pháp liên hệ
  • 767 - Phương pháp khắc bằng axít và khắc khô
  • 769 - Các bản in tranh ảnh
  • 770 - Nghệ thuật nhiếp ảnh và hình ảnh
  • 771 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
  • 772 - Phương pháp dùng muối kim loại để in ảnh
  • 773 - Phương pháp dùng thuốc màu để in ảnh
  • 776 - Nghệ thuật máy tính (Nghệ thuật số)
  • 778 - Lãnh vực và thể loại của nhiếp ảnh
  • 779 - Ảnh
  • 780 - Âm nhạc
  • 781 - Nguyên tắc tổng quát và thể loại của âm nhạc
  • 782 - Ca nhạc
  • 783 - Âm nhạc dành cho giọng đơn Giọng ca
  • 784 - Nhạc cụ và những khúc nhạc đồng diễn dành cho những nhạc cụ này
  • 785 - Khúc nhạc với một nhạc cụ dành cho một bè nhạc
  • 786 - Nhạc cụ có phím và các nhạc cụ khác
  • 787 - Nhạc cụ có dây (Nhạc dành cho nhạc cụ có dây)
  • 788 - Nhạc cụ khí động (Nhạc dành cho loại nhạc cụ này)
  • 790 - Giải trí và Nghệ thuật trình diễn
  • 791 - Trình diễn công cộng
  • 792 - Trình diễn trên sân khấu
  • 793 - Trò giải trí trong nhà và những cuộc vui
  • 794 - Trò giải trí bằng tài khéo léo
  • 795 - Trò giải trí theo cơ may (hay đỏ đen)
  • 796 - Điền kinh và những môn thể thao ngoài trời
  • 797 - Thể thao dưới nước và thể thao trên không trung
  • 798 - Thể thao cưỡi ngựa và đua thú vật
  • 799 - Câu cá, săn thú và bắn
  • 800 - Văn học và Tu từ học
  • 801 - Triết lý và lý thuyết
  • 802 - Tài liệu hỗn hợp
  • 803 - Từ điển và bách khoa từ điển
  • 805 - Ấn phẩm định kỳ
  • 806 - Các tổ chức và quản trị
  • 807 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên hệ
  • 808 - Tu từ học và những sưu tập văn học
  • 809 - Lịch sử, mô tả, phê bình
  • 810 - Văn học Mỹ bằng tiếng Anh
  • 811 - Thi ca Mỹ bằng tiếng Anh
  • 812 - Kịch Mỹ bằng tiếng Anh
  • 813 - Tiểu thuyết Mỹ bằng tiếng Anh
  • 814 - Tiểu luận Mỹ bằng tiếng Anh
  • 815 - Diễn văn Mỹ bằng tiếng Anh
  • 816 - Thư từ Mỹ bằng tiếng Anh
  • 817 - Châm biếm, trào phúng Mỹ bằng tiếng Anh
  • 818 - Các tài liệu tạp văn Mỹ
  • 820 - Văn học Anh và văn học Anh cổ điển
  • 821 - Thi ca Anh
  • 822 - Kịch Anh
  • 823 - Tiểu thuyết Anh
  • 824 - Tiểu luận Anh
  • 825 - Diễn văn Anh
  • 826 - Thư từ Anh
  • 827 - Châm biếm và trào phúng Anh
  • 828 - Những tài liệu tạp văn Anh
  • 829 - Văn học Anh cổ (Anglo-Saxon)
  • 830 - Văn học thuộc những ngôn ngữ gốc Đức
  • 831 - Thi ca Đức
  • 832 - Kịch Đức
  • 833 - Tiểu thuyết Đức
  • 834 - Tiểu luận Đức
  • 835 - Diễn văn Đức
  • 836 - Thư từ Đức
  • 837 - Châm biếm và trào phúng Đức
  • 838 - Những tài liệu tạp văn Đức
  • 839 - Những văn học thuộc Đức ngữ khác
  • 840 - Văn học thuộc những ngôn ngữ gốc La-tinh
  • 841 - Thi ca Pháp
  • 842 - Kịch Pháp
  • 843 - Tiểu thuyết Pháp
  • 844 - Tiểu luận Pháp
  • 845 - Diễn văn Pháp
  • 846 - Thư từ Pháp
  • 847 - Châm biếm và trào phúng Pháp
  • 848 - Những tài liệu tạp văn Pháp
  • 849 - Văn học Provence và Catalan
  • 850 - Văn học thuộc những ngôn ngữ gốc Ý, La Mã và Rhaetia [Rhaeto-Romanic]
  • 851 - Thi ca Ý
  • 852 - Kịch Ý
  • 853 - Tiểu thuyết Ý
  • 854 - Tiểu luận Ý
  • 855 - Diễn văn Ý
  • 856 - Thư từ Ý
  • 857 - Châm biếm và trào phúng Ý
  • 858 - Những tài liệu tạp văn Ý
  • 859 - Những tài liệu văn học La Mã và Rhetia [Rhaeto-Romanic]
  • 860 - Văn học thuộc những ngôn ngữ Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
  • 861 - Thi ca Tây Ban Nha
  • 862 - Kịch Tây Ban Nha
  • 863 - Tiểu thuyết Tây Ban Nha
  • 864 - Tiểu luận Tây Ban Nha
  • 865 - Diễn văn Tây Ban Nha
  • 866 - Thư từ Tây Ban Nha
  • 867 - Châm biếm và trào phúng Tây Ban Nha
  • 868 - Những tài liệu linh tinh Tây Ban Nha
  • 869 - Những tài liệu văn học Bồ Ban Nha
  • 870 - Văn học thuộc Ý ngữ Văn học La-tinh
  • 871 - Thi ca La-tinh
  • 872 - Kịch thơ và kịch La-tinh
  • 873 - Anh hùng ca La-tinh và tiểu thuyết La-tinh
  • 874 - Thơ trữ tình La-tinh
  • 875 - Diễn văn La-tinh
  • 876 - Thư từ La-tinh
  • 877 - Châm biếm và trào phúng La-tinh
  • 878 - Những tài liệu tạp văn La-tinh
  • 879 - Văn học của những ngôn ngữ Ý khác
  • 880 - Văn học thuộc Hy Lạp ngữ Văn học cổ Hy Lạp
  • 881 - Thi ca Hy Lạp cổ
  • 882 - Kịch và kịch thơ Hy Lạp cổ
  • 883 - Anh hùng ca Hy Lạp cổ và Tiểu thuyết Hy Lạp cổ
  • 884 - Thơ trữ tình Hy Lạp cổ
  • 885 - Diễn văn Hy Lạp Cổ
  • 886 - Thư từ Hy Lạp cổ
  • 887 - Châm biếm và trào phúng Hy Lạp cổ
  • 888 - Những tài liệu tạp văn Hy Lạp cổ
  • 889 - Văn học Hy lạp hiện đại
  • 890 - Văn học của những ngôn ngữ khác
  • 891 - Văn học vùng đông Ấn-Âu và văn học Celts
  • 892 - Văn học Phi-Á Semite
  • 893 - Văn học Phi-Á phi-Semite [không phải Semite]
  • 894 - Văn học vùng Altai, Ural, Hyperborean, Dravidian
  • 895 - Văn học Đông Á và Đông Nam Á Châu
  • 895.922 - Văn học Việt Nam
  • 895.922 1 - Thi ca Việt Nam
  • 895.922 2 - Kịch Việt Nam
  • 895.922 3 - Tiểu thuyết Việt Nam
  • 895.922 4 - Tiểu luận Việt Nam
  • 895.922 5 - Diễn văn Việt Nam
  • 895.922 6 - Thư từ Việt Nam
  • 895.922 7 - Châm biếm và trào phúng Việt Nam
  • 895.922 8 - Những tài liệu tạp văn Việt Nam
  • 895.922 9 - Văn học Việt Nam cổ
  • 896 - Văn học Phi Châu
  • 897 - Văn học thổ dân Bắc Mỹ Châu
  • 898 - Văn học thổ dân Nam Mỹ Châu
  • 899 - Văn học Úc và Châu Đại Dương và những văn học khác
  • 900 - Địa lý và Lịch sử
  • 901 - Triết lý và lý thuyết
  • 902 - Tài liệu hỗn hợp
  • 903 - Từ điển và bách khoa từ điển
  • 904 - Sưu tập tường thuật những sự kiện
  • 905 - Ấn phẩm định kỳ
  • 906 - Những tổ chức và quản trị
  • 907 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
  • 908 - Nhân vật lịch sử
  • 909 - Lịch sử thế giới
  • 909.0491497 - Lịch sử Di-gan
  • 910 - Địa lý và du lịch
  • 911 - Địa lý lịch sử
  • 912 - Những trình bày bằng đồ họa
  • 913 - Địa lý và du lịch thế giới cổ
  • 914 - Địa lý và du lịch Âu Châu
  • 915 - Địa lý và du lịch Á Châu
  • 916 - Địa lý và du lịch Phi Châu
  • 917 - Địa lý và du lịch Bắc Mỹ Châu
  • 918 - Địa lý và du lịch Nam Mỹ Châu
  • 919 - Địa lý và du lịch những vùng địa lý khác
  • 920 - Tiểu sử, phổ hệ, phù hiệu
  • 929 - Khoa phổ hệ, tên, phù hiệu
  • 929.1 - Ngoại giao, lưu trữ, con dấu
  • 929.2 - Ngoại giao, lưu trữ, con dấu
  • 929.3 - Ngoại giao, lưu trữ, con dấu
  • 929.6 - Huy hiệu
  • 930 - Lịch sử thế giới thời cổ đến khoảng năm 499
  • 930.1 - Khảo cổ học
  • 931 - Lịch sử Trung Hoa tới năm 420
  • 932 - Lịch sử Ai Cập tới năm 640
  • 933 - Lịch sử Palestine tới năm 70
  • 934 - Lịch sử Ấn Độ tới năm 647
  • 935 - Lịch sử vùng Lưỡng Hà Châu và Cao nguyên Iran [Ba Tư] tới năm 637
  • 936 - Lịch sử Âu Châu phía Bắc và Tây Ý tới khoảng năm 499
  • 937 - Lịch sử Ý và các vùng phụ cận tới năm 476
  • 938 - Lịch sử Hy Lạp tới năm 323
  • 939 - Lịch sử các nơi khác trên thế giới thời cổ
  • 940 - Lịch sử tổng quát của Âu châu
  • 941 - Lịch sử Quần đảo Anh
  • 942 - Lịch sử Anh quốc và Wales
  • 943 - Lịch sử Trung Âu Đức
  • 943.6 - Lịch sử Austria và Liechtenstein
  • 943.9 - Lịch sử Hungary
  • 944 - Lịch sử Pháp và Monaco
  • 945 - Lịch sử bán đảo Ý và những đảo phụ cận
  • 946 - Lịch sử bán đảo Tây-Bồ (hay bán đảo Iberia) và những đảo phụ cận
  • 947 - Lịch sử Đông Âu Nga
  • 948 - Lịch sử Bắc Âu
  • 949 - Lịch sử những vùng khác thuộc Âu Châu
  • 949.2 - Lịch sử Hà Lan
  • 949.3 - Lịch sử Bỉ
  • 949.4 - Lịch sử Thụy Sĩ
  • 949.5 - Lịch sử Hy Lạp
  • 949.6 - Lịch sử bán đảo Balkan
  • 950 - Lịch sử tổng quát của Á châu Viễn Đông
  • 951 - Lịch sử Trung Hoa và những vùng phụ cận
  • 952 - Lịch sử Nhật Bản
  • 953 - Lịch sử bán đảo Ả Rập và những vùng phụ cận
  • 954 - Lịch sử Nam Á Châu Ấn Độ
  • 955 - Lịch sử Ba Tư [hay Iran]
  • 956 - Lịch sử Trung Đông (Cận Đông)
  • 957 - Lịch sử Tây-Bá-Lợi-Á (Á-Nga)
  • 958 - Lịch sử Trung Á Châu
  • 959 - Lịch sử Đông Nam Á Châu
  • 959.7 - Lịch sử Việt Nam
  • 960 - Lịch sử tổng quát của Phi châu
  • 961 - Lịch sử Tunisia và Lybia
  • 962 - Lịch sử Ai Cập và Sudan
  • 963 - Lịch sử Ethiopia và Eritrea
  • 964 - Lịch sử vùng bờ biển phía Tây Bắc Phi Châu và những đảo ngoài khơi
  • 965 - Lịch sử Algeria
  • 966 - Lịch sử Tây Phi Châu và những đảo ngoài khơi
  • 967 - Lịch sử Trung Phi châu và những đảo ngoài khơi
  • 968 - Lịch sử Nam Phi Châu Cộng Hòa Nam Phi
  • 969 - Lịch sử Những đảo thuộc Nam Ấn Độ Dương vSouth Indian ocean islands
  • 970 - Lịch sử tổng quát của Bắc Mỹ châu
  • 971 - Lịch sử Canada
  • 972 - Lịch sử Trung Mỹ, Tây Ấn, Bermuda
  • 973 - Lịch sử Hoa Kỳ
  • 974 - Lịch sử miền Đông Bắc Hoa Kỳ
  • 975 - Lịch sử miền Đông Nam Hoa Kỳ
  • 976 - Lịch sử miền Trung Nam Hoa Kỳ
  • 977 - Lịch sử miền Trung Bắc Hoa Kỳ
  • 978 - Lịch sử miền Tây Hoa Kỳ
  • 979 - Lịch sử miền Great Basin [miền Tây Hoa Kỳ bao gồm Đông California, Utah, Nevada, Oregon & Idaho] và triền núi vùng Thái Bình Dương
  • 980 - Lịch sử tổng quát của Nam Mỹ châu
  • 981 - Lịch sử Brazil [Ba Tây]
  • 982 - Lịch sử Argentina
  • 983 - Lịch sử Chile
  • 984 - Lịch sử Bolivia Bolivia
  • 985 - Lịch sử Peru
  • 986 - Lịch sử Colombia và Ecuador
  • 987 - Lịch sử Venezuela
  • 988 - Lịch sử Guiana
  • 989 - Lịch sử Paraguay và Uruguay
  • 990 - Lịch sử tổng quát của những vùng khác
  • 993 - Lịch sử Tân Tây Lan
  • 994 - Lịch sử Úc Đại Lợi
  • 995 - Lịch sử Melanesia New Guinea
  • 996 - Lịch sử những địa danh khác trong vùng Thái Bình Dương Polynesia
  • 997 - Lịch sử những đảo thuộc Đại Tây Dương
  • 998 - Lịch sử những đảo thuộc Bắc cực và Châu Nam Cực
  • 999 - Lịch sử thế giới ngoại địa cầu